
SolarMK là công ty chuyên cung cấp các giải pháp lắp đặt hệ thống điện mặt trời áp mái tại Quận 1. Với 2 hệ thống điện mặt trời phổ biến gồm: Hệ thống hòa lưới & Hệ thống độc lập.
Để thuận lợi cho khách hàng tại Q.1 – TPHCM tham khảo về chi phí lắp đặt điện mặt trời. SolarMK xin gửi bảng báo giá theo 2 cách.
1/ Báo giá lắp điện mặt trời theo thương hiệu pin mặt trời & Biến tần (inverter)
Công suất (KW) |
Số lượng Tấm pin mặt trời |
![]() |
![]() |
![]() |
2.100 | 6 | 40.000.000 | 37.000.000 | 35.000.000 |
3.150 | 9 | 56.000.000 | 54.000.000 | 50.000.000 |
5.250 | 15 | 90.000.000 | 84.000.000 | 80.000.000 |
6.300 | 18 | 110.000.000 | 105.000.000 | 100.000.000 |
8.050 | 23 | 140.000.000 | 135.000.000 | 130.000.000 |
10.150 | 29 | 170.000.000 | 165.000.000 | 160.000.000 |
12.250 | 35 | 200.000.000 | 190.000.000 | 185.000.000 |
15.050 | 43 | 250.000.000 | 240.000.000 | 230.000.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên đã gồm: Tấm pin mặt trời, Biến tần (Inverter INVT), Thiết bị Wifi, Bluetooth, ... và các phụ kiện khác.
- Bảng giá có thể thay đổi (tăng/giảm) tùy theo khảo sát thực tế tại địa chỉ lắp đặt của khách hàng
- Giá trên chưa gồm 10% VAT
Biểu giá khi khách hàng không chọn Inverter INVT
Hãng Inverter | ![]() |
![]() |
![]() |
Đơn giá thay đổi (+/-) |
-2.000.000 | -3.000.000 | +2.000.000 |
|
![]() |
![]() |
![]() |
Đơn giá thay đổi (+/-) |
-1.000.000 | -1.500.000 |
2/ Báo giá lắp điện mặt trời theo chi phí tiền điện mỗi tháng của khách hàng tại Quận 1
Chúng tôi xin phân loại theo mức tiêu thụ điện của người dùng
a/ Tiền điện tiêu thụ mỗi tháng dưới 3 triệu
Tiền điện mỗi tháng | 1.5 - 2 triệu | 2 - 3 triệu |
Hệ thống đề xuất | Công suất 3.15kWp 1 pha | Công suất 6.3kWp 1 pha |
Công suất tấm pin (wp) | 385 | |
Số lượng tấm pin (tấm) | 9 | 18 |
Diện tích mái yêu cầu (m2) | 18.5 | 36.5 |
Công suất hệ thống(kWp) | 3kWp | 6kWp |
Đơn giá đầu tư/ kWp (triệu) | 16.6 | 15.5 |
Tổng cộng (chưa VAT) | 49.800.000 | 93.000.000 |
Lượng điện thu được(kWh) | 350~450kWh | 600~800kWh |
Thời gian thu hồi dự kiến | 4 - 5 năm | 3 - 4 năm |
b/ Tiền điện tiêu thụ mỗi tháng trên 3 triệu
Tiền điện mỗi tháng | 3 - 5 triệu | 6 - 9 triệu |
Hệ thống đề xuất | Công suất 12.25 kWp 1 pha | Công suất 15.05 kWp 3 pha |
Công suất tấm pin (wp) | 385 | |
Số lượng tấm pin (tấm) | 24 | 30 |
Diện tích mái yêu cầu (m2) | 48.5 | 60.5 |
Công suất hệ thống(kWp) | 12 kWp | 15 kWp |
Đơn giá đầu tư/ kWp (triệu) | 15.5 | 15.5 |
Tổng cộng (chưa VAT) | 186.000.000 | 232.500.000 |
Lượng điện thu được(kWh) | 1400 ~ 1800 kWh | 2000 ~ 2300 kWh |
Thời gian thu hồi dự kiến | 3 - 4 năm | 3 - 4 năm |
Trang thiết bị
- Tấm pin: Jinko Solar, chất liệu cell mony Perc đơn tinh thể
- Inverter: Sungrow/ Googwe / INVT (top 3 thế giới về sản lượng tiêu thụ)
Bảo hành:
- Tấm pin bảo hành 12 năm, lỗi 1 đổi 1
- Inverter bảo hành 10 năm.
Ưu và nhược điểm của hệ thống điện mặt trời áp mái

Ưu điểm:
- Khả năng tái tạo: Điện mặt trời là một nguồn năng lượng tái tạo
- Tiềm năng của năng lượng mặt trời là rất lớn
- Năng lượng mặt trời là vô tận, dư thừa để đáp ứng nhu cầu về năng lượng của nhân loại, đủ dùng cho muôn vàn thế hệ về sau.
- Sạch về sinh thái & Không gây tiếng ồn
- Hiệu quả cao, chi phí hoạt động thấp
- Công nghệ sản xuất pin mặt trời mỗi ngày một tiến bộ hơn
Nhược điểm:
- Chi phí cao
- Không ổn định. Có một thực tế bất khả kháng: Vào ban đêm, trong những ngày nhiều mây và mưa thì không có ánh sáng mặt trời, vì thế năng lượng mặt trời không thể là nguồn điện chính yếu.
- Chi phí lưu trữ năng lượng cao: Giá của ắc quy tích trữ điện mặt trời để lấy điện sử dụng vào ban đêm hay khi trời không có nắng hiện nay vẫn còn khá cao so với túi tiền của đại đa số người dân.
- Mật độ năng lượng thấp

Tư vấn lắp đặt hệ thống điện mặt trời áp mái tại TPHCM
Đặt câu hỏi cho SolarMK theo mẫu sau. Nhân viên sẽ liên hệ để tư vấn giải pháp phù hợp nhât cho khách hàng tại Q1.